Page 152 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 152

1.  Levothyroxin (L-Tyrox 100) 100 mcg                     80   viên
                             Uống mỗi lần 1 viên, ngày 1 lần, trước ăn sáng

                        2.  Thymomodulin (Betnapin 80mg) 80 mg                     80   viên
                             Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần (sáng - chiều)
                        3.  Arginin hydroclorid (Morganin 500mg) 500 mg  120  viên

                             Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần (sáng - chiều)
                  8.5.  Tình huống 5

                  Bệnh nhân nữ, 39 tuổi         Chẩn đoán: Cường giáp/tăng men gan
                  Đơn thuốc:

                        1.  Thimazol (Thyrozol 5) 5 mg               07  viên
                             Uống sáng 1 viên sau ăn

                        2.  Silymarin (Legalon) 140 mg               14  viên
                             Uống sáng 1 viên, tối 1 viên sau ăn

                        3.  Metoprolol (Betaloc zok 25) 25 mg        07  viên
                             Uống sáng 1 viên trước ăn

                  9.     THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

                  9.1.  Tình huống 1

                  Bệnh nhân nữ, 71 tuổi


                  Chẩn đoán: ĐTĐ typ 2/RLLP máu/Theo dõi phù do thuốc/Xuất huyết não cũ/THA vô

                  căn


                  Đơn thuốc:


                         1.  Gliclazid (Diamicron MR 60) 60mg                      30 viên

                             Uống 1 viên mỗi ngày trước ăn sáng 15 phút
                         2.  Linagliptin (Trajenta) 5mg                            30 viên

                             Uống ngày 1 viên

                         3.  Atorvastatin (Atorvastatin TP) 10mg                   30 viên

                             Uống tối 1 viên sau ăn

                         4.  Metformin (Glucophage XR 750mg) 750mg                 30 viên
                             Uống tối 1 viên ngay sau ăn


                  9.2.  Tình huống 2

                  Bệnh nhân nam, 89 tuổi
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157