Page 151 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 151

8.2.  Tình huống 2

                  Chị N., 35 tuổi, 57kg, dự định kết hôn sau 2 tháng nữa và có kế hoạch sinh con sau khi
                  kết hôn 1 năm. Chị N không uống rượu, hút thuốc lá, có tiền sử bệnh trầm cảm, tăng

                  huyết áp, ho.


                  Chị và chồng chưa cưới đã có quan hệ tình dục và đang sử dụng bao cao su ngừa thai,

                  nhưng chị nói rằng muốn sử dụng một biện pháp ngừa thai thuận tiện hơn sau khi kết

                  hôn. Chị đến hiệu thuốc nhờ DS tư vấn về việc sử dụng thuốc ngừa thai và DS tư vấn

                  cho chị sử dụng viên tránh thai New choice.


                  Câu hỏi:


                      1.  Các phương pháp ngừa thai phổ biến có thể áp dụng?
                      2.  Thành phần của thuốc ngừa thai đường uống dạng kết hợp là gì?

                      3.  Cơ chế tác động của thuốc ngừa thai dạng kết hợp?

                      4.  Tại sao các thuốc ngừa thai có loại vỉ 21 viên và 28 viên?

                      5.  Tư vấn cho chị N các thông tin cần thiết về thuốc mà chị sẽ sử dụng.

                  8.3.  Tình huống 3
                  Chị M, 33 tuổi đã quan hệ tình dục 24h trước và hiện tại chị chưa có kế hoạch sinh con.

                  Chị đến nhà thuốc xin tư vấn về việc sử dụng thuốc ngừa thai khẩn cấp.


                  Câu hỏi:



                      1.  Các phương pháp ngừa thai khẩn cấp có thể áp dụng?
                      2.  Thuốc tránh thai khẩn cấp có những loại gì?

                      3.  Nêu thành phần của thuốc tránh thai khẩn cấp?

                      4.  Chọn một dạng thuốc tránh thai khẩn cấp tư vấn sử dụng cho chị M, nêu thông

                         tin về: tên thuốc, hoạt chất, hàm lượng/nồng độ, tác dụng không mong muốn và

                         cách dùng?
                      5.  Nguy cơ xảy ra nếu sử dụng thường xuyên thuốc tránh thai khẩn cấp?

                  8.4.  Tình huống 4

                  Bệnh nhân nữ, 50 tuổi         Chẩn đoán: Suy giáp sau điều trị
                  Tiền sử: ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

                  Đơn thuốc:
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156