Page 197 - Giáo trình môn học Kỹ thuật chụp X-quang thường quy
P. 197

- Ngoài ra cũng thấy xoang trán, xoang bướm, xoang sàng, xoang hàm và
                 khe bướm.

                      - Phim có độ nét, độ tơng phản.


                      - Phim có tên tuổi bệnh nhân, dấu phải tráu, ngày tháng năm chụp.


                                                    TỰ LƯỢNG GIÁ


                      *Trả lời ngắn gọn cho các câu sau bằng cách điền thêm từ hoặc cụm từ
                 thích hợp vào chỗ trống.

                 1. Chụp lỗ thị giác (tư thế Hartman cai tiến):


                      A. Bệnh nhân nằm ngửa trên bàn,  phim cỡ 13x18cm

                      B. Mặt phẳng chính diện.................................................................

                      C. Đường nối 2 lỗ tai:......................................................................

                      D. Hằng số:...........................;khoảng cách bóng 1m, có lưới chống mờ.

                      *Chọn đúng sai cho các câu sau bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đ (cho

                 các câu đúng), vào cột S (cho các câu sai)

                 STT                               Nội dung                                   Đ        S


                  2     Chụp lỗ thị giác tư thế cổ điển, mặt phẳng chính diện tạo
                        với phim 1 góc 55◦


                  3     Chụp lỗ thị giác tư thế cổ điển, bệnh nhân nằm sấp trên

                        bàn, đầu nghiêng về bên không cần chụp.


                  4     Chụp  lỗ  thị  giác  tư  thế  cảI  tiến,  mặt  phẳng  chính  diện
                        vuông góc với phim


                  5     Chụp lỗ thị giác tư thế cảI tiến, có hai thì


                      *Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu sau bằng cách khoanh tròn vào

                 chữ cái đầu câu.

                 6.  Chụp lỗ thị giác tư thế cải tiến:

                         A. Bệnh nhân nằm sấp






                                                                                                         197
   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202