Page 161 - Giáo trình môn học Kỹ thuật chụp X-quang thường quy
P. 161

Mặt bên cần chụp áp sát phim.

                       Chỉnh trục nối hai hốc mắt vuông góc với phim.

                      Chỉnh mặt phẳng chính diện song song với phim.

                      Tia trung tâm : thẳng góc vào phía trên điểm giữa đường Reid (đường nối

                 lỗ tai-kẽ mắt) độ 2-2.5 cm, ra giữa phim.

                      Hằng số chụp: 70 KV, 60 mAs, 1 mét, có lưới lọc chống mờ.

                 2.2.5. Tiêu chuẩn đạt của phim nghiêng:

                      −  Lấy được toàn bộ sọ mặt.


                      −  Trần hai hốc mắt chồng lên nhau.

                      −  Cánh lớn hai bên xương bướm chồng lên nhau.

                      −  Xương chũm và ống tai ngoài hai bên chồng lên nhau.


                      −  Lồi cầu xương hàm dưới hai bên chống nhau.

                      −  Đáy hố yên là một đường nhỏ rõ và nét không có hình bóng đôi.

                      −  Phim có độ nét và độ tương phản.


                      −  Phim có tên tuổi bệnh nhân, dấu phải trái, ngày tháng năm chụp.
                 3. Giải phẫu ứng dụng trên phim chụp sọ

                 3.1. Giải phẫu phim sọ thẳng (H 6.4)

                                                                                 1. Khớp xương đỉnh
                                                                                 2. Xương đỉnh
                                                                                 3. Khớp trán đỉnh
                                                                                 4. Xoang trán
                                                                                 5. Xương cánh bướm

                                                                                 6. Xương bướm
                                                                                 7. Xoang sàng
                                                                                 8. Bờ ngoài hốc mắt

                                                                                 9. Xương gò má
                                                                                 10. Xương đá
                                                                                 11. Bờ xương đá
                                                                                 12. Xương gò má

                                                                                 13. Lồi cầu xương hàm
                                                                                     dưới






                                                                                                         161
   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166