Page 35 - Dược liệu thực hành
P. 35

Bài 9: ĐỊNH TÍNH GLYCOSID TIM - SAPONIN TRONG DƯỢC LIỆU
                                                NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU

                                                             Thời gian: 5 giờ

                  MỤC TIÊU HỌC TẬP:
                  - Kiến thức:
                  1. Trình bày được bộ phận dùng, thành phần hóa học chính, công dụng chính, cách
                  dùng, liều dùng của 15 vị dược liệu.
                  - Kĩ năng:
                  2. Định tính được glycosid tim trong lá Trúc đào, saponin trong quả Bồ kết.
                  3. Phân biệt sơ bộ được saponin steroid và saponin triterpenic trong dược liệu  bằng
                  hiện tượng tạo bọt.
                  4. Nhận thức được 15 vị dược liệu.
                  - Thái độ:
                  5. Thể hiện thái độ thận trọng, tỉ mỉ, chính xác trong thực hành.

                  NỘI DUNG:
                  1. Định tính  glycosid tim trong lá Trúc đào        Thời gian: 1,5 giờ
                  1.1 Chuẩn bị: Cho 1 nhóm từ 4-6 Sinh viên.

                        - Nguyên liệu: Lá Trúc đào: 20g.


                        - Hoá chất,  dụng cụ:


                        + Nước cất: 01 lọ 50-100ml.


                                      0
                        + Ethanol 90 : 01 lọ 150- 200ml.
                        + Dung dịch chì acetat: 01 lọ : 10-20ml.


                        + Dung dịch anhydrid acetic: 01 lọ ( thực tế sử dụng 1-2ml).


                        + Dung dịch H 2SO 4 đặc: 01 lọ 10-20ml.


                        + Cloroform: 01 lọ 30-50ml.


                        + Dunh dịch thuốc thử Baljet: 01 lọ ( thực tế sử dụng 1-2ml).

                        + Dung dịch acid picric 1%: 01 lọ  ( thực tế sử dụng 1-2ml).


                        + Dung dịch NaOH 10%: 01 lọ  ( thực tế sử dụng 1-2ml).


                        + Dung dịch thuốc thử Natri nitroprussiat 0,5%: 01 lọ  ( sử dụng 1-2ml).


                                                                                                              28
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40