Page 23 - Dược liệu thực hành
P. 23

Bài 6: ĐỊNH TÍNH DƯỢC LIỆU BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG
                                                NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU

                                                        Thời gian: 5 giờ

                  MỤC TIÊU HỌC TẬP:
                  - Kiến thức:
                  1.Trình bày được bộ phận dùng, thành phần hóa học chính, công dụng chính, cách
                  dùng, liều dùng của 15 vị dược liệu
                  - Kĩ năng:
                  2. Định tính được 2 trong 4 dược liệu Đỗ trọng, Quế chi, Hoàng liên, Nghệ  bằng
                  sắc ký lớp mỏng theo chuyên luận trong DĐVN4
                  3. Nhận thức được 15 vị dược liệu:
                  - Thái độ:
                  4. Thể hiện thái độ thận trọng, tỉ mỉ, chính xác trong thực hành.

                  NỘI DUNG:
                  1. Định tính dược liệu Đỗ trọng                     Thời gian: 1,5 giờ
                  1.1 Chuẩn bị : cho 1 nhóm 20-25 sinh viên
                   + Bản mỏng: 3-5 bản mỏng kích thước 2x 10cm  trắng sẵn Silica gel GF 254

                                          Hoạt  hóa 110oC trong 1 giờ, bảo quản trong bình hút ẩm.

                    + Bình để chạy sắc ký lớp mỏng: 01 chiếc

                   + Ống mao quản: 2-5 chiếc.

                   + Đèn tử ngoại: 01 chiếc.

                   + Dung môi khai triển:Chuẩn bị 10ml (các hóa chất theo chuyên luận Đỗ trọng

                  trong DĐVN4 )

                   + Thuốc thử : 5ml (các hóa chất theo chuyên luận Đỗ trọng trong DĐVN4 )

                   +  Dung  dịch  thử:  5ml  (  Tiến  hành  chuẩn  bị  theo  chuyên  luận  Đỗ  trọng  trong

                  DĐVN4 )

                   + Dung dịch chuẩn: 5ml ( Tiến hành chuẩn bị theo chuyên luận Đỗ trọng trong

                  DĐVN4 )

                  1.2 Cách tiến hành

                   Tiến hành  theo chuyên luận Đỗ trọng trong DĐVN4



                   + Dùng ống mao quản chấm riêng biệt lên bản mỏng 20 l mỗi dung dịch trên.


                                                                                                              16
   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28