Page 172 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 172

1. Fluorouracil (Biluracil 1g/20ml) 1g                                  1.1 lọ


                         Tiêm truyền - pha 1000ml NaCl 0,9% Tĩnh mạch 15 giọt/phút


                         2. Natri clorid 0.9% 500 ml                                             02 chai


                         Tiêm truyền


                         3. Natri Clorid Kabi 0,9% 250ml                                         01 chai


                         Tiêm truyền – tĩnh mạch 60 giọt/phút


                         4. Dexamethason 4mg (Dexamethason VP)                                   04 ống


                         Tiêm – Tĩnh mạch chậm trước truyền


                         5.  Diphenhydramin (Dimedrol Vinphaco 10mg/1ml)                         03 ống


                         Tiêm – Tĩnh mạch chậm trước truyền


                  Hãy phân nhóm dược lý và nêu chỉ định của các thuốc trong đơn?


                  Nêu các tương tác của các thuốc trong đơn?


                  21.2.  Tình huống 2

                  Bệnh nhân nữ, 65 tuổi. Cân nặng: 55 kg. Chẩn đoán: Bướu ác của phế quản và phổi


                  Đơn thuốc:


                      1.  Diphenhydramin (Dimedrol vinphaco 10mg/1ml)                     02 ống

                         Tiêm - TM trước truyền thuốc số 3 60 phút


                      2.  Dexamethason (Depaxan 4mg/1ml)                                  02 ống

                         Tiêm – Tĩnh mạch trước truyền thuốc xương 60 phút


                      3.  Acid zoledronic monohydrat (Ledrobon 4mg/100ml)                 01 túi

                         Tiêm truyền - truyền tĩnh mạch 40 giọt/phút


                      4.  Natri Clorid Kabi 0,9% 250ml                                    01 chai

                         Tiêm truyền - truyền TM 60 giọt/ph sau truyền thuốc số 3
   167   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177