Page 166 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 166

Ngày uống 1 viên vào buổi tối (sau ăn)


                          4.  Isosorbid mononitrat (Imdur 30mg) 30mg                         14  viên


                              Ngày uống 1 viên buổi sáng (sau ăn)


                  16.5.  Tình huống 5

                  Bệnh nhân nữ, 68 tuổi


                  Chẩn đoán: Tăng huyết áp vô căn/Nhồi máu não/Rối loạn chuyển hóa lipid máu


                  Đơn thuốc:


                          1.  Twynsta 40mg/5mg (Telmisartan 40mg + amlodipin                   3 viên

                              5mg)                                                             0


                              Ngày uống 1 viên lúc 8 giờ sáng


                          2.  Clopidogrel (Ridlor) 75mg                                        3 viên

                                                                                               0
                              Ngày uống 1 viên sau ăn sáng


                          3.  Rosuvastatin (Crestor 10mg) 10mg                                 3 viên

                                                                                               0
                              Ngày uống 1 viên sau ăn tối


                          4.  Esomeprazol (Savi Esomeprazol 20) 20mg                           3 viên

                                                                                               0
                              Ngày uống 1 viên lúc 20 giờ



                  17.    THUỐC ĐIỀU TRỊ LAO

                  17.1.  Tình huống 1

                  Bệnh nhân nữ, 77 tuổi


                  Chẩn đoán: Lao phổi không bằng chứng vi khuẩn học. Quantiferon (+).


                  Đơn thuốc:


                      1.  Levofloxacin 500 mg (Tavanic 500 mg)                     5 viên
                         Uống ngày 1 viên, sáng
   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170   171