Page 74 - Giáo trình Huyết học
P. 74
2
- Diện tích đếm đƣợc: 1/20 x 4 = 4/20 = 1/5 mm
- Chiều sâu buồng đếm: 1/5 mm
3
- Thể tích hồng cầu đếm đƣợc /4 ô: V = s x h = 1/5 x 1/5 = 1/25mm
- Hệ số pha loãng: 1/200.
3
- Gọi X là số hồng cầu đếm đƣợc trong 4 ô (1/25 mm )
3
- Ta suy ra đƣợc số hồng cầu đếm đƣợc trong 1mm máu:
3
X x 5.000 HC/ mm máu
Buồng đếm THOMA
- Đếm hồng cầu trong 5 ô vuông lớn.
- Buồng đếm chia thành 16 ô vuông lớn (không kể đƣờng viền).
- 1 ô vuông lớn chia thành 16 ô vuông nhỏ.
- Diện tích toàn buồng đếm là: 1mm2
2
- Diện tích 1 ô vuông nhỏ: 1/400 mm (cạnh 1/200 mm x 1/20 mm).
2
- Diện tích 1 ô vuông lớn: 1/400 x 16 = 16/ 400 = 4/100 mm .
2
- Diện tích 5 ô vuông lớn đếm đƣợc 4/100 x 5 = 20/100 = 1/5 mm
- Chiều cao buồng đếm : 1/10mm.
3
- Thể tích 5 ô vuông lớn đếm đƣợc : V = 1/5 x 1/10 = 1/50 mm
- Hệ số pha loãng: 1/200.
- Gọi X là số hồng cầu đếm đƣợc trong 5 ô vuông lớn.
3
- Ta suy ra đƣợc số hồng cầu đếm đƣợc trong 1 mm máu toàn phần.
X x 50 x 200
3
X x 10.000 HC/ mm máu
74