Page 143 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 143

c. Dây thần kinh chày.
                D. Dây thần kinh mác chung.
            21. Nguyên ủy của cơ mác dài là
                A. Chỏm  xương  mác,  lồi  cầu  trong xương  chày,  mặt  ngoài  xương  mác,  màng
                  gian cốt.
                B. Chỏm xương mác, lồi cầu trong xương chày, lồi cầu ngoài xương chày, màng
                  gian cô’t.
                c. Chỏm xương mác, thân xương mác, màng gian cốt, mạc cảng chân.
                D. Chỏm  xương  mác,  lồi  cầu  ngoài  xương  chày,  mạc  căng  chân,  mặt  ngoài
                  xương mác.
            22. Cơ mác dài bám tận vào
                A. Nền xương đô't bàn thứ ba, nền xương đốt bàn thứ hai, xương chêm ngoài.
                B. Nền xương đốt bàn thứ hai, nền xương đốt bàn thứ nhất, xương chêm ngoài,
                c. Nền xương đốt bàn thứ ba, nền xương đốt bàn thứ hai, xương chêm trong.
                D. Nền xương đốt bàn thứ hai, nền xương đôt bàn thứ nhất, xương chêm trong.
            23. Chức năng của cơ mác dài là
                A. Nghiêng ngoài và gập lưng bàn chân.
                B. Nghiêng ngoài và gập lòng bàn chân,
                c. Nghiêng trong và gập lưng bàn chân.
                D. Nghiêng trong và gập lòng bàn chân.
            24. Chi phối cho cơ mác dài là
                A. Dây thần kinh mác chung.
                B. Dây thần kinh mác nông,
                c. Dây thần kinh mác sâu.
                D. Dây thần kinh tọa.
            25. Nguyên ủy của cơ mác ngắn là
                A. Mặt trong xương mác và vách gian cơ.
                B. Mặt trong xương mác và màng gian cốt.
                c. Mặt ngoài xương mác và vách gian cơ.
                D. Mặt ngoài xương mác và màng gian cốt.
            26. Cơ mác ngắn bám tận vào
                A. Xương đỗt bàn chân thứ hai.
                B. Xương đốt bàn chân thứ ba.


             142
   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148