Page 140 - Giáo trình môn học Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính
P. 140

C. WL: 20 – 70 HU; WW: 250 – 400 HU

                   D. WL: 20 – 50 HU; WW: 250 – 400 HU
                35. Vùng cắt lớp khi chụp CLVT động mạch chủ bụng và các mạch tạng

                là:

                    A. từ vòm hoành đến cổ xương đùi (35-40cm).
                    B. từ C1 đến L5

                    C. từ T1 đến hết khớp mu

                    D. từ nền cổ ngực đến hết khớp mu

            4: Kỹ thuật chụp CLVT động mạch chủ ngực-bụng.

            *Trả lời ngắn gọn cho các câu sau bằng cách điền thêm từ hoặc cụm từ thích

            hợp vào chỗ trống.

            36. Chỉ  định chụp CLVT động mạch chủ ngực – bụng:
                A. …………………………………………………………………………

                B. ………………………………………………………………………….

            37. Yêu cầu thăm khám khi chụp CLVT động mạch chủ ngực – bụng:

                A. …………………………………………………………………………
                B. …………………………………………………………………………

                C. ………………………………………………………………………….

                D. Nhu mô phổi.

                 C. Các tạng trong ổ bụng và khoang sau phúc mạc

            *Chọn đúng sai cho các câu sau bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đ (cho các

            câu đúng), vào cột S (cho các câu sai).
              STT                                Nội dung                                 Đ      S

               38  Chỉ định chụp  CLVT động mạch chủ bụng khi có bệnh lý
                     động mạch chủ ngực - bụng, phình mạch, bóc tách, viêm,

                     huyết khối, bất thường bẩm sinh hoặc mắc phải
               39  Bệnh  nhân  có  thể  ăn(uống)  thức  ăn  có  tính  cản  quang

                     trước khi chụp.

               40  Liều lượng thuốc cản quang khi tiêm: 100 – 120 ml
               41  Cần thụt tháo sạch trước khi chụp CLVT động mạch chủ

                     ngực - bụng và các mạch tạng.





                                                      140
   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145