UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI
Số: 350 /KH-CĐYTHN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
|
KẾ HOẠCH HỌC LẠI ĐỢT 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
Căn cứ kết quả học tập của sinh viên các khoá CĐ Điều dưỡng 13, 14; Dược sĩ 8, 9; Hộ sinh 8, 9; KTXNYH 12, 13; KTHAYH 12, 13;
Nhà trường xây dựng kế hoạch học lại đợt 2 năm học 2020 - 2021, cụ thể như sau:
1. Thời gian thực hiện:
- Từ ngày 25/5/2021 đến ngày 31/5/2021: Phòng Đào tạo tổng hợp danh sách sinh viên phải học lại các môn, công bố trên website của Nhà trường: http://yhn.edu.vn; Mục Đào tạo/ Thời khóa biểu.
- Từ ngày 01/6/2021 đến ngày 10/6/2021: Sinh viên đóng tiền học lại tại phòng Tài chính kế toán (trực tiếp tại phòng hoặc chuyển khoản)
+ Số TK: 127 0000 719 26;
+ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Vietinbank – CN Thanh Xuân;
+ Cú pháp: Họ và tên, Ngày tháng năm sinh, Lớp, HL tên môn.
(Ví dụ: Nguyen Van A; 04.02.2000; Lop 14A20; HL Chinh tri, Tin học)
- Từ ngày 11/6/2021 đến ngày 14/6/2021: Phòng Tài chính kế toán cập nhật danh sách sinh viên đã đóng tiền học lại chuyển Phòng Đào tạo.
Phòng Đào tạo trình Ban Giám hiệu danh sách sinh viên học lại đã đóng tiền.
- Từ ngày 17/6/2021: Phòng Đào tạo tổ chức học lại cho sinh viên căn cứ vào số lượng sinh viên đã đăng ký đóng tiền.
2. Kinh phí học lại:
Học phí học lại các môn được Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội quy định và áp dụng từ ngày 25/5/2021 như sau:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
1
|
Lý thuyết hoặc thực hành các môn chung của các ngành đào tạo
|
200.000đ/ tín chỉ
|
2
|
Thực hành lâm sàng và thực địa của các ngành đào tạo
|
500.000đ/ tín chỉ
|
3
|
Thực hành tại trường môn Giải phẫu của các ngành đào tạo
|
400.000đ/ tín chỉ
|
4
|
Thực hành tại trường ngành Điều dưỡng
|
738.000đ/ tín chỉ
|
5
|
Thực hành tại trường ngành KT Xét nghiệm Y học
|
653.000đ/ tín chỉ
|
6
|
Thực hành tại trường ngành Dược
|
663.000đ/ tín chỉ
|
7
|
Thực hành tại trường ngành Hộ sinh
|
690.000đ/ tín chỉ
|
8
|
Thực hành tại trường ngành KT Hình ảnh Y học
|
708.000đ/ tín chỉ
|
3. Môn học và đối tượng:
STT
|
Môn học
|
Số tín chỉ theo chương trình
|
Đối tượng
|
Số tiền
(đồng)
|
Tổng
|
LT
|
TH
|
LS
|
1
|
Chính trị
|
5
|
4
|
1
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH,
Dược sĩ
|
1.000.000
|
2
|
Tin học
|
3
|
2
|
1
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH,
Dược sĩ
|
600.000
|
3
|
Ngoại ngữ (tiếng Anh)
|
6
|
4
|
2
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH,
Dược sĩ
|
1.200.000
|
4
|
Pháp luật
|
2
|
2
|
0
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH,
Dược sĩ
|
400.000
|
5
|
Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh chuyên ngành)
|
1
|
0
|
1
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH,
Dược sĩ
|
200.000
|
6
|
KH- phân tử đến tế bào (Hóa sinh: 1,Sinh học DT 1, VKS 1/1)
|
4
|
3
|
1
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
Dược sĩ
|
1.338.000
|
7
|
KH- tế bào đến cơ quan
(Lý sinh 1; Giải phẫu 1 TH; Sinh lý 1,5 LT; Sinh lý bệnh 1,5 LT)
|
5
|
4
|
1
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
Dược sĩ
|
1.200.000
|
8
|
KH- tế bào đến cơ quan
(Lý sinh 1; Giải phẫu 2 TH; Sinh lý 1,5 LT; Sinh lý bệnh 1,5 LT)
|
6
|
4
|
2
|
0
|
KTHAYH
|
1.600.000
|
9
|
Dược lý
|
2
|
1
|
1
|
0
|
Điều dưỡng
|
938.000
|
10
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
2
|
1
|
0
|
1
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH
|
700.000
|
11
|
Điều dưỡng cơ sở
|
9
|
2
|
5
|
2
|
Điều dưỡng
|
5.090.000
|
12
|
Sức khỏe môi trương - Giao tiếp - Giáo dục sức khỏe
|
2
|
0
|
1
|
1
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH
|
1.238.000
|
13
|
Dinh dưỡng - tiết chế
|
2
|
2
|
0
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh
|
400.000
|
14
|
Pháp luật y tế - Đạo đức nghề nghiệp
|
1
|
1
|
0
|
0
|
Điều dưỡng,
Hộ sinh,
KTXNYH,
KTHAYH
|
200.000
|
15
|
Chăm sóc sức khỏe người lớn 1
|
5
|
5
|
0
|
0
|
Điều dưỡng
|
1.000.000
|
16
|
Thực hành tiền lâm sàng chăm sóc sức khoẻ người lớn 1
|
2
|
0
|
2
|
0
|
Điều dưỡng
|
1.476.000
|
17
|
Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
|
4
|
4
|
0
|
0
|
Điều dưỡng
|
800.000
|
18
|
Y học cổ truyền
|
2
|
1
|
0
|
1
|
Điều dưỡng
|
700.000
|
19
|
Bệnh học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
Dược sĩ
|
600.000
|
20
|
Dược liệu
|
4
|
2
|
2
|
0
|
Dược sĩ
|
1.726.000
|
21
|
Hoá hữu cơ
|
2
|
1
|
1
|
0
|
Dược sĩ
|
863.000
|
22
|
Hóa phân tích
|
4
|
2
|
2
|
0
|
Dược sĩ
|
1.726.000
|
23
|
Tài chính doanh nghiệp dược
|
2
|
1
|
1
|
0
|
Dược sĩ
|
863.000
|
24
|
Marketing Dược
|
2
|
1
|
1
|
0
|
Dược sĩ
|
863.000
|
25
|
Quản lý tồn trữ thuốc
|
3
|
1
|
0
|
2
|
Dược sĩ
|
1.200.000
|
26
|
Kỹ thuật thực hành siêu âm
|
4
|
1
|
1
|
2
|
KTHAYH
|
1.908.000
|
27
|
Điều dưỡng cơ sở
|
2
|
1
|
1
|
0
|
KTXNYH
|
853.000
|
28
|
Bệnh học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
KTXNYH
|
600.000
|
* Ghi chú:
- Sinh viên xem kết quả học tập tại phần tra cứu kết quả học tập trên website để biết môn cần học lại.
- Sinh viên có tên trong danh sách phải học lại các môn phải đóng kinh phí học lại theo kế hoạch học lại đợt 2 đúng thời gian quy định. Hết thời hạn đóng tiền, sinh viên sẽ không có tên trong danh sách học lại. Nếu sinh viên không đăng kí học lại, sinh viên sẽ phải đợi 1 năm sau Nhà trường mới tổ chức học lại tiếp các môn này hoặc sinh viên phải đóng học phí học lại theo quy chế cũ.
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ môn học, thực hiện theo nội quy, quy định của Nhà trường.
- Sinh viên xem thời khoá biểu và danh sách học lại trên wesite của trường: http://yhn.edu.vn; Mục Thời khóa biểu/ Học lại, học cải thiện.
- Sinh viên phải học lại các môn khác chưa có trong kế hoạch học lại, liên hệ với phòng Đào tạo để được hướng dẫn.
4. Phân công thực hiện
4.1. Phòng Đào tạo
- Tổng hợp danh sách sinh viên học lại, công bố trên website;
- Tổng hợp danh sách sinh viên đã đăng kí học lại; Xây dựng thời khoá biểu học lại, làm công văn thực tập cho sinh viên (nếu có);
- Tổng hợp BB xét tư cách thi, lập kế hoạch thi học lại.
- Tổng hợp kê khai giờ giảng, coi thi, chấm thi để làm hồ sơ thanh toán cho giảng viên;
- Tổng hợp kết quả học tập của sinh viên.
4.2. Phòng Quản lý HS-SV và giáo viên chủ nhiệm
Phòng Quản lý HS-SV phối hợp với giáo viên chủ nhiệm để:
- Thông báo kế hoạch học lại cho sinh viên;
- Hướng dẫn, đôn đốc sinh viên thực hiện đúng thời hạn đăng kí học lại, thời hạn nộp tiền học lại và theo dõi thực hiện theo thời khóa biểu theo đúng nội quy, quy định của Nhà trường.
4.3. Khoa, bộ môn:
- Phân công giảng viên thực hiện, xây dựng nội dung ôn tập cho sinh viên;
- Giảng viên thực hiện giảng dạy, coi thi chấm thi theo đúng thời khóa biểu.
- Giảng viên nộp BB xét thi và danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi về phòng Đào tạo khi kết thúc môn học.
- Giảng viên trả điểm về phòng Đào tạo đối với các môn chưa có điểm trên hệ thống QLĐT.
4.4 Tổ kỹ thuật viên:
Phân công cán bộ tham gia phục vụ chuẩn bị giờ học thực hành (nếu có) theo thời khóa biểu.
4.5. Tổ giảng đường:
Phân công cán bộ tham gia phục vụ giảng dạy theo thời khoá biểu.
4.6. Phòng Thanh tra pháp chế:
Kiểm tra việc thực hiện theo kế hoạch.
4.7. Phòng Khảo thí – KĐCL:
- Giám sát, đánh giá việc thực hiện theo kế hoạch;
- Tổ chức coi thi, chấm thi.
4.8. Phòng Tài chính kế toán:
- Lập dự tính chi phí cho lớp học, thu tiền học lại, cập nhật danh sách sinh viên đã đóng tiền học lại;
- Thực hiện thanh toán chế độ cho các cán bộ phòng ban và giảng viên.
Nơi nhận:
- BGH (để báo cáo);
- Phòng QLSV, Phòng KT&KĐLC,
Phòng TT-PC; Phòng QTĐS; Tổ KTV;
- Các Khoa;
- Các GVCN;
Lưu VT, ĐT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Văn Tân
|