THÔNG BÁO VỀ KẾ HOẠCH HỌC LẠI, HỌC CẢI THIỆN, HỌC BÙ ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022-2023
Căn cứ kết quả học tập của sinh viên các khoá, Nhà trường xây dựng kế hoạch học bù, học lại, học cải thiện đợt 1 năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
1. Thời gian thực hiện và phương thức nộp phí
- Từ 27/10/2022 đến 30/10/2022, sinh viên xem lịch học và danh sách lớp trên website của trường, mục Thời khóa biểu phần Lịch học lại, cải thiện tại bảng LỊCH HỌC bên dưới để học.
- Trước ngày học cuối cùng của môn học 3 ngày sinh viên có trách nhiệm đóng tiền học như thông báo. Hình thức nộp lệ phí học tại phòng Tài chính kế toán có thể trực tiếp tại phòng hoặc chuyển khoản:
+ Số TK: 127 0000 719 26;
+ Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Vietinbank – CN Thanh Xuân;
+ Cú pháp: Họ và tên, Ngày tháng năm sinh, Lớp, Học Lại tên môn.
(Ví dụ: Nguyen Van A; 04.02.2001; Lop 15A20; HL Chinh tri, CT Tin học).
Lưu ý:
2. Kinh phí học lại – học cải thiện
STT
Môn Học
Đối tượng
Số tín chỉ
Số tiền học lại, học cải thiện
Tổng
LT
TH
LS
1
Chính trị
Tất cả các ngành
4
3
0
800.000
2
Tin học
600.000
Ngoại ngữ 1
Điều dưỡng 13,14, Hộ sinh 8,9, Dược 8,9, Hình ảnh 8,9, XN12,13
6
1.200.000
5
Cấu tạo và chức năng của cơ thể (GP-SL- hoá sinh)
Điều dưỡng, Hình ảnh, Hộ sinh, Xét nghiệm, PHCN, Dược
1.000.000
Xét nghiệm
7
Pháp luật y tế và đạo đức nghề nghiệp
Điều dưỡng, Hình ảnh, Hộ sinh, Xét nghiệm, PHCN
400.000
8
Điều dưỡng cơ sở
Điều dưỡng 15,16
Điều dưỡng 13, 14
9
5.087.500
Hình ảnh
1.816.000
Hộ sinh
2.470.000
10
PHCN
1.922.000
11
852.000
12
Ngoại ngữ 2
13
Sức khỏe môi trường và dịch tễ học
14
Sự hình thành bệnh tật và quá trình phục hồi (Dược lý, SLB, VKS)
Điều dưỡng, Hình ảnh, Hộ sinh, Xét nghiệm, PHCN,
15
Sự hình thành bệnh tật và quá trình phục hồi (SLB, VKS)
Dược
16
Sự hình thành bệnh tật và quá trình phục hồi (SLB, Dược lý)
200.000
17
Tâm lý - Giao tiếp – GDSK trong thực hành điều dưỡng
18
Chăm sóc sức khỏe người lớn 1
Điều dưỡng
19
Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
20
Hóa phân tích
1.063.000
21
1.052.000
22
Pháp luật
23
Bệnh học cơ sở
24
Bệnh học
25
26
Thực hành điều dưỡng cơ sở 1
2.952.000
27
Thực hành chăm sóc sức khỏe người lớn 1
1.475.000
28
Dược lý
2.589.000
29
Quản lý tồn trữ thuốc
30
Bào chế
1.726.000
31
Marketing dược
863.000
32
Dược liệu
33
Hóa dược
1.263.000
34
Sức khỏe môi trường – giao tiếp – GDSK
Các ngành
35
Thực vật
1,063,000
lưu ý: sinh viên các khóa đang có lịch học chính quy, cần phải học bù các buổi vắng để đủ điều kiện dự thi, đề nghị xem cả lịch học chính quy và lịch học lại, cải thiện này để tìm buổi học phù hợp, làm đơn về phòng Đào tạo.
LỊCH HỌC VÀ DANH SÁCH HỌC TỪNG LỚP.
Giáo viên có thể tải file danh sách học các môn dạng exel tại đây.